Tổng cộng:
Nhiều khi chugns ta Design blog hay một trang nào đó bằng HTML Code hoặc cần đưa một đoạn ký tự nào đó dịch sang một vị trí gần đó mà không dùng được các thẻ căn ký tự như căn giữa, trái,... thêm ký tự trống vào thị lại tự mất đi hoặc bị tối giản đi
Một vài ký tự tương tự như dấu nhỏ hơn <, có một ý nghĩa đặc biệt trong HTML, và do đó không thể được sử dụng như là chữ được. Do vậy để hiển thị được dấu nhỏ hơn < trong HTML chúng ta phải sử dụng những ký tự đặc biệt. Bởi vì dấu < xác định điểm bắt đầu của một thẻ HTML. Nên nếu bạn muốn trình duyệt hiển thị ký tự đó bạn phải thêm và code của nó những ký tự đặc biệt.
Thường thì HTML cắt bớt khoảng trống trong chữ của bạn. Ví dụ nếu bạn viết 10 chỗ trống trong text của bạn thì HTML sẽ loại bỏ 9 trong số đó. Để thêm khoảng trống vào chữ của bạn, bạn phải sử dụng ký tự đặc biệt là
(Non-breaking space) << Đây đây chính là nó. nếu không dùng được khoảng trống bình thường thì bạn có thể thêm cái này vào chỗ nào mà bạn muốn có dấu cách (kể cả đầu dòng, và nhớ là thêm ở dạng HTML nhé)
VD. minh muốn Edit Chữ Welcome ở Title blog mình dịch sang phải một chút (khoảng 10Px) thì mình sẽ vào thêm vào trước chữ Welcome ký tự này " Welcome" vậy là mình có 4 khoảng trống trước chữ Welcome, đủ để nó dịch sang một khoảng kha khá đó.
Vàv ngoài khaongr trắng ra còn nhiều ký tự đặc biệt bạn không thể điền trực tiếp vào mà phải dùng đến HTML Code của nó như:
Ngoài ra còn một số thẻ khác nữa
Thường thì HTML cắt bớt khoảng trống trong chữ của bạn. Ví dụ nếu bạn viết 10 chỗ trống trong text của bạn thì HTML sẽ loại bỏ 9 trong số đó. Để thêm khoảng trống vào chữ của bạn, bạn phải sử dụng ký tự đặc biệt là
(Non-breaking space) << Đây đây chính là nó. nếu không dùng được khoảng trống bình thường thì bạn có thể thêm cái này vào chỗ nào mà bạn muốn có dấu cách (kể cả đầu dòng, và nhớ là thêm ở dạng HTML nhé)
VD. minh muốn Edit Chữ Welcome ở Title blog mình dịch sang phải một chút (khoảng 10Px) thì mình sẽ vào thêm vào trước chữ Welcome ký tự này " Welcome" vậy là mình có 4 khoảng trống trước chữ Welcome, đủ để nó dịch sang một khoảng kha khá đó.
Vàv ngoài khaongr trắng ra còn nhiều ký tự đặc biệt bạn không thể điền trực tiếp vào mà phải dùng đến HTML Code của nó như:
Kết quả | Loại | Tên của ký tự | Số |
một khỏang trắng | |   | |
< | nhỏ hơn | < | < |
> | lớn hơn | > | > |
& | dấu và | & | & |
" | ngoắc kép | " | " |
'' | ngoặc đơn | ' (does not work in IE) | ' |
| Ký tự rỗng (khác khoảng trắng) | |  |
Một vài ký tự khác
Kết quả | Loại | Tên của ký tự | Số |
---|---|---|---|
¢ | cent | ¢ | ¢ |
£ | pound | £ | £ |
¥ | yen | ¥ | ¥ |
§ | section | § | § |
© | copyright | © | © |
® | registered trademark | ® | ® |
× | nhân | × | × |
÷ | chia | ÷ | ÷ |
Ngoài ra còn một số thẻ khác nữa
Những thẻ dùng để định dạng văn bản
Tag | Mô Tả |
---|---|
Định dạng chữ đậm | |
Định dạng chữ lớn | |
Định dạng kiểu chữ được nhấn mạnh | |
Chữ in nghiêng | |
Chữ nhỏ | |
Chữ đậm | |
định dạng subscripted (chữ nhỏ) | |
Đ5inh dạng superscripted (chữ lên cao) | |
Dạng chữ mới chèn thêm | |
Dạng chữ bị xóa | |
Hết hỗ trợ. Thay bằng <del> | |
Hết hỗ trợ. Thay bằng <del> | |
Gạch dưới |
"Computer Output" Tags
Tag | Mô Tả |
---|---|
Định dạng code | |
Kiểu keyboard text | |
Kiểu sample computer code | |
Kiểu teletype text | |
Kiểu a variable | |
Kiểu preformatted text | |
<listing> | Hết hỗ trợ. Dùng<pre> thay thế |
<plaintext> | Hết hỗ trợ. Dùng<pre> thay thế |
<xmp> | Hết hỗ trợ. Dùng<pre> thay thế |
Thẻ Citations, Quotations, và Definition
Tag | Mô Tả |
---|---|
Kiểu tóm tắt | |
Kiểu viết tắt | |
Kiểu địa chỉ | |
Kiểu chữ định hướng | |
Kiểu trích dẫn dài | |
Kiểu trích dẫn ngắn | |
1 kiểu trích dẫn khác | |
Kiểu định nghĩa |